Từ Mặt ngoài trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Mặt ngoài

🏅 Vị trí 74: cho 'M'

Dịch sang tiếng Anh là exterior; outer surface Trong số các từ bắt đầu bằng 'm', 'mặt ngoài' nằm trong TOP 100 về độ phổ biến. Trong Tiếng Việt, các từ như mở cửa, mang lại, mảnh là ví dụ phổ biến cho chữ cái 'm'. Từ 'mặt ngoài' được công nhận là một thành phần cơ bản và phổ biến của từ vựng Tiếng Việt. Trong Tiếng Việt, một số từ ít phổ biến hơn bắt đầu bằng 'm' bao gồm: máy bay, mạnh mẽ, mờ ảo. Từ điển Tiếng Việt trên alphabook360.com giới thiệu 97 từ bắt đầu bằng chữ cái 'm'. Từ 'mặt ngoài' có 9 chữ cái được cấu tạo từ những chữ cái độc đáo sau: , g, i, m, n, o, t, à, ặ.

M

#72 Mang lại

#73 Mảnh

#74 Mặt ngoài

#75 Máy bay

#76 Mạnh mẽ

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng M (97)

T

#69 Thân mật

#70 Thực hiện

#71 Thậm chí

#72 Trực tiếp

#73 Trường hợp

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng T (73)

N

#38 Nộp

#39 Năng suất

#40 Nông dân

#41 Nông nghiệp

#42 Nước mắt

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)

G

#72 Giường

#73 Gào

#74 Giặc

#75 Giòn

#76 Giàn

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng G (94)

O

#20 Oanh

#26 Oằn

#27 Oặt

#32 O

#33 Oxi

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng O (10)

À

#7 À

I

#2 In

#3 Im